Characters remaining: 500/500
Translation

giải tán

Academic
Friendly

Từ "giải tán" trong tiếng Việt có nghĩalàm cho một nhóm người hoặc một tổ chức không còn tụ họp lại với nhau nữa. Chúng ta có thể hiểu từ này qua hai phần: "giải" có nghĩacởi ra, tách ra, "tán" có nghĩalìa tan, không còngần nhau.

Các Nghĩa Dụ Sử Dụng:
  1. Không tụ họp nữa:

    • dụ: "Phiên chợ đã giải tán" có nghĩaphiên chợ đã kết thúc, mọi người không cònlại đó nữa.
    • Sử dụng nâng cao: "Sau khi bão đi qua, các nhóm tình nguyện đã giải tán để trở về nhà." (Có nghĩacác nhóm tình nguyện không còn làm việc cùng nhau nữa).
  2. Không cho phép tập họp lại như :

    • dụ: "Tổng thống nước ấy đã giải tán quốc hội." có nghĩatổng thống đã quyết định không cho quốc hội tiếp tục hoạt động.
    • Sử dụng nâng cao: "Chính phủ đã ra quyết định giải tán các cuộc biểu tình trái phép." (Có nghĩa là chính phủ không cho phép các cuộc biểu tình đó tiếp diễn).
Phân Biệt Biến Thể Của Từ:
  • "Giải tán" động từ, có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau như giải tán một cuộc họp, giải tán một nhóm người, hoặc giải tán một tổ chức.
  • Có thể những từ đồng nghĩa như "phân tán" (nhưng có thể mang nghĩa khác một chút, thường chỉ về việc tách ra không nhấn mạnh vào việc không tụ họp lại).
Từ Gần Giống Liên Quan:
  • Phân tán: Thường chỉ việc chia ra, tách ra không nhấn mạnh đến việc không còn tụ họp.
  • Giải thể: Thường dùng cho tổ chức, có nghĩakết thúc hoạt động một cách chính thức.
  • Giải quyết: Khác với "giải tán", có nghĩatìm ra cách xử lý một vấn đề nào đó.
Chú Ý Khi Sử Dụng:
  • "Giải tán" thường được sử dụng trong ngữ cảnh chính trị hoặc xã hội, khi nói về việc các tổ chức, nhóm hoặc hoạt động không còn diễn ra nữa.
  • Trong khi "giải thể" thường liên quan đến việc chấm dứt một tổ chức một cách chính thức.
  1. đgt (H. giải: cởi ra; tán: lìa tan) 1. Không tụ họp nữa: Phiên chợ đã giải tán 2. Không cho phép tập họp lại như : Tổng thống nước ấy đã giải tán quốc hội.

Similar Spellings

Words Containing "giải tán"

Comments and discussion on the word "giải tán"